MÁY DÒ KIM LOẠI JD-603

Máy dò kim loại JD-603 được thiết kế chuyên dụng cho dây chuyền sản xuất thực phẩm, dược phẩm và các ngành yêu cầu kiểm soát tạp chất kim loại nghiêm ngặt. Với công nghệ dò sóng điện từ tiên tiến, JD-603 dễ dàng phát hiện tạp chất kim loại ở kích thước nhỏ, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Máy có thể kết hợp hệ thống loại bỏ tự động (auto reject) và kiểm tra trọng lượng (weigh checking), đáp ứng các bài test chuyên môn cao cấp như Successive test và Memory test.

Thông tin mô tả

Đặc điểm nổi bật

  • Màn hình cảm ứng màu 7 inch, giao diện đa ngôn ngữ (Tiếng Trung, Tiếng Anh… có thể tùy chỉnh).

  • Công nghệ dò sóng điện từ với độ nhạy cao: phát hiện sắt ≥ 1.2mm, kim loại màu (đồng, nhôm) ≥ 1.5mm, thép không gỉ ≥ 2.0mm.

  • Chất liệu thép không gỉ 304 (tùy chọn nâng cấp 316) bền bỉ, chống ăn mòn.

  • Kênh dò tiêu chuẩn: Rộng 450mm, cao 200mm (có thể tùy chỉnh).

  • Hỗ trợ nhiều phương thức loại bỏ: đẩy gạt, cánh xoay, chìm, khí thổi, gạt bên trái/phải, gạt lật (flap).

  • Kết hợp với hệ thống auto reject & weigh checking, tối ưu hóa quy trình kiểm soát chất lượng.

  • Vượt qua các bài test chuyên môn: successive test và memory test theo yêu cầu HACCP/BRC/IFS.

  • Báo động thông minh: âm thanh + đèn, tự động dừng băng tải và ghi nhớ dữ liệu sản phẩm.

  • Tốc độ băng tải điều chỉnh: 10–30 m/phút hoặc tốc độ cố định 22 m/phút.


Thông số kỹ thuật

Thông số Giá trị
Model JD-603
Kích thước kênh dò Rộng 450mm, cao 200mm (tùy chỉnh)
Độ nhạy dò chuẩn Sắt ≥ 1.2mm, kim loại màu ≥ 1.5mm, thép không gỉ ≥ 2.0mm
Phương pháp dò Sóng điện từ
Vật liệu khung Thép không gỉ 304 (tùy chọn 316)
Tốc độ băng tải 22 m/phút hoặc 10–30 m/phút (tùy chỉnh)
Chiều cao băng tải so với mặt đất 700mm (tùy chỉnh)
Bộ nhớ sản phẩm 15 loại
Điện áp/ Công suất 220VAC hoặc 110VAC / 200W
Kích thước máy 1600 x 780 x 890mm (tùy chỉnh)
Phương thức loại bỏ Đẩy gạt, cánh xoay, chìm, khí thổi, gạt trái/phải, flap (tùy chỉnh)
Hỗ trợ tích hợp Auto reject, weigh checking

Ứng dụng

  • Ngành thực phẩm: Thủy sản, thịt, bánh kẹo, rau củ, đồ uống đóng gói…

  • Ngành dược phẩm: Viên nén, viên nang, bao bì đóng gói.

  • Ngành công nghiệp khác: May mặc, nhựa, hóa mỹ phẩm, sản phẩm đóng gói xuất khẩu.

  • Môi trường sản xuất yêu cầu tuân thủ HACCP, BRC, IFS.

Zalo